Trang chủ / NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT KHI BẠN CHỌN TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA CÔNG CẬP SASKATCHEWAN POLYTECHNIC _CANADA

NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT KHI BẠN CHỌN TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA CÔNG CẬP SASKATCHEWAN POLYTECHNIC _CANADA

NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT KHI BẠN CHỌN TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA CÔNG CẬP SASKATCHEWAN POLYTECHNIC _CANADA

Saskatchewan Polytechnic là trường bách khoa công lập được thành lập vào năm 1941. Trường được đánh giá là một trong những trường dẫn đầu về đào tạo kỹ thuật và khoa học ứng dụng tại tỉnh bang Saskatchewan và là 1 trong 13 trường thuộc thành viên khối Polytechnic của toàn Canada khi đáp ứng được các yêu cầu về cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp.

Trường hiện có 4 campus đặt tại 4 thành phố Saskatoon, Regina, Moose Jaw và Prince Albert, với 26000 sinh viên đang theo học. Trường có hơn 80 chương trình dành cho sinh viên quốc tế. Các chương trình được đào tạo vô cùng thiết thực và theo nhu cầu lao động của thị trường và các nhà doanh nghiệp nên sau khi tốt nghiệp sinh viên hầu như đều kiếm được việc làm khá nhanh chóng.

 Các ưu điểm khi sv chọn học tại Saskatchewan Polytechnic:

• Trường có 80 chương trình học cho sv quốc tế với nhu cầu lao động cao

• Chương trình đào tạo thực tiễn

• Học phí thấp từ $14.000 CAD - $17.000 CAD/ 1 năm

• Miễn phí bảo hiểm y tế

• Hoàn thuế sau tốt nghiệp lên đến $6.400 CAD / Diploma 2 năm

• Có nhiều chương trình thực tập hưởng lương

• Trường có liên kết với nhiều trường Đại học tại Canada

• Có học bổng trong quá trình học từ $1.000 CAD - $2.500 CAD

• Trường thường xuyên tổ chức các buổi hội thảo nghề nghiệp

• 96% các nhà tuyển dụng đánh giá cao sv của trường.

• 94% sv tìm được việc làm 2 tháng sau tốt nghiệp.

• Trường có 2 kỳ nhập học chính – tháng 9 và tháng 1

 Saskatchewan Polytechnic cung cấp đa dạng các cấp độ học bao gồm chứng chỉ, cao đẳng, đại học và sau đại học thuộc các lĩnh vực như:

• Kinh tế

• Xây dựng

• Khoa học sức khỏe

• Du lịch và khách sạn nhà hàng

• Các dịch vụ nhân sinh và an toàn cộng đồng

• Công nghệ thông tin và truyền thông

• Khai khoáng, năng lượng và sản xuất

• Tài nguyên thiên nhiên và môi trường

• Điều dưỡng

• Giao thông vận tải

Xin vui lòng truy cập website để có thông tin chi tiêt:

https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/international/programs.aspx

 

Cụ thể:

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC:

1.      Đại học điều dưỡng: http://www.sasknursingdegree.ca/scbscn/

2.      Đại học quản lý xây dựng (Học 2 năm - dành cho sv đã tốt nghiệp Cao đẳng hoặc ĐH thuộc các khối ngành kỹ thuật – Hệ văn bằng 2): https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Bachelor-of-Construction-Management.aspx

3. Đại học ứng dụng (Học 2 năm – Hệ chuyển đổi tín chỉ) : https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/programs/Bachelor-of-Applied-Management.aspx

 

CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC (POST – GRAD):

  • Thuộc lĩnh vực Business:
  1.  Quản trị
  2. Kế toán
  3. Dịch vụ Tài chính
  4.  Quản trị chuỗi cung ứng
  5.  Khởi nghiệp
  • Thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin và kỹ thuật:
  1. Quản lý công nghệ: 
  2. Phát triển phần mềm: 
  3. An ninh mạng:
  4. Quản lý dự án:
  5. Trí tuệ nhân tạo và phân tích dữ liệu: 
  6. Điện toán đám mây và Blockchain: 
  • CHƯƠNG TRÌNH CAO ĐẲNG, CERTIFICATE:

Vui lòng xem chi tiết tại đường link sau:

https://saskpolytech.ca/programs-and-courses/international/programs.aspx

HỌC PHÍ:

Trung bình: $14,000 – $17,000 CAD/ 1 năm

+ Chi phí sinh hoạt: $8,000 - $10,000 CAD/ 1 năm.

Chương trình tiếng Anh đầu vào:

-     Level 1: IELTS 5.5 - 6.0 (apply kỳ tháng tháng 9/2022, 1/2022)

-     Level 2: IELTS 6.0 - 6.5 (apply kỳ tháng 1/2022, tháng 5/2022)

 * Thời gian học: 15 tuần/1 level (20 hrs/1 tuần)
*  Địa điểm: Tại Campus Regina.
*  Học phí: $4,100.00 CAD /1 level

+ Kỳ nhập học
- Chuyên ngành: Tháng 1, tháng 3 và tháng 9 (đa phần các ngành mở vào tháng 9)
- Tiếng Anh: Tháng 1, tháng 5 và tháng 9

Yêu cầu xét tuyển:
- Đối với các khóa chuyên ngành: Tốt nghiệp lớp 12. IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) hoặc Duolingo 105 điểm/ PTE 63
- Đối với chương trình tiếng Anh EAP: Phải có tối thiểu IELTS 5.5 / Duolingo 85/ PTE 42

Tin tức & Sự kiện